kình địch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kình địch+
- Be in opposition, be in enmity
- Anh em sao mà cứ kình địch nhau
Why should brothers be in enmity with each other
- Anh em sao mà cứ kình địch nhau
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kình địch"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "kình địch":
khanh khách kinh kịch kình kịch
Lượt xem: 583
Từ vừa tra